DVC7: Thay đổi thông tin, ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước, xác định lại đơn giá bán nước theo mục đích sử dụng

312
1
Trình tự thực hiện
– Bước 1: Khách hàng nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả-Trung tâm CSKH hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến tại Website cskh.hawater.com.vn của Công ty Nước sạch Số 2 Hà Nội và gửi hồ sơ qua bưu điện, nhận giấy hẹn qua địa chỉ email đã đăng ký.
– Bước 2: Khách hàng nhận kết quả theo giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Trung tâm CSKH hoặc tại địa chỉ cấp nước.
+ Trường hợp ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước: Khách hàng thanh lý hợp đồng cũ, ký hợp đồng mới tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả, nhận hợp đồng tại địa chỉ cấp nước.
+ Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Khách hàng cùng đơn vị cấp nước kiểm tra thực tế và ký biên bản thống nhất áp giá theo mục đích, đối tượng sử dụng.
2
Cách thức thực hiện
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp đơn trực tiếp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả :
– Địa bàn quận Long Biên: Bộ phận một cửa Long Biên- Trung tâm CSKH: km01 đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội.
– Địa bàn huyện Gia Lâm: Bộ phận một cửa Gia Lâm – Trung tâm CSKH: Thôn 7, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, Hà Nội.
– Địa bàn huyện Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn: Bộ phận một cửa Đông Anh – Trung tâm CSKH: Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội.
3
Hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu).
Khách hàng là hộ gia đình:
a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu).
– Trường hợp ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước:
+ Hợp đồng dịch vụ cấp nước (bản chính).
+Bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng tử (trường hợp chủ hợp đồng đã mất); Hộ khẩu hoặc Giấy chứng nhận về nhà, đất + Cam kết sử dụng nước hoặc các giấy tờ chứng nhận về sở hữu nhà, đất khác + Xác nhận của chính quyền địa phương về sở hữu nhà đất hợp pháp + Cam kết sử dụng nước (trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà đất); Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà, mặt bằng (trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà, mặt bằng).
– Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Văn bản liên quan việc thay đổi mục đích sử dụng nước (bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu).
– Trường hợp thay đổi định mức sử dụng nước theo số hộ dùng chung:
+ Phiếu kê khai các hộ sử dụng nước chung đồng hồ (theo mẫu);
+ Hộ khẩu từng hộ sử dụng chung đồng hồ (bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
Khách hàng là cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp:
 a) Thành phần hồ sơ bao gồm:
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu).
– Quyết định thành lập cơ quan hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp (bản chứng thực).
– Trường hợp ký lại hợp đồng dịch vụ cấp nước:
+ Hợp đồng dịch vụ cấp nước (bản chính).
+ Bản chứng thực một trong các loại giấy tờ sau: Giấy chứng nhận về nhà, đất tại địa chỉ đề nghị cấp nước (trường hợp chuyển nhượng quyền sở hữu nhà đất); Hợp đồng thuê nhà đất và văn bản của chủ sở hữu nhà đất chấp thuận đứng tên hợp đồng dịch vụ cấp nước (trường hợp thuê nhà, mặt bằng); Biên bản thanh lý hợp đồng thuê nhà, mặt bằng (trường hợp chấm dứt hợp đồng thuê nhà, mặt bằng); Quyết định sáp nhập, chia tách, đổi tên và Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp ( trường hợp sáp nhập, chia tách, đổi tên)…
– Trường hợp xác định lại đơn giá bán nước: Văn bản liên quan việc thay đổi mục đích sử dụng nước ( bản chứng thực hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu ).
b) Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).
4
Thời hạn giải quyết
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
5
Đối tượng thực hiện
Hộ gia đình, cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp.
6
Cơ quan thực hiện
Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội.
7
Kết quả thực hiện
Hợp đồng dịch vụ cấp nước mới hoặc đơn giá tiền nước theo quy định.
8
Phí,lệ phí
Không.
9
Mẫu đơn, mẫu tờ khai
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước. (hộ gia đình, cơ quan)
– Cam kết sử dụng nước (Hộ gia đình)
– Mẫu đơn thanh lý hợp đồng
Phiếu kê khai các hộ dùng nước chung đồng hồ.
10
Yêu cầu, điều kiện thực hiện
Không chuyển đổi Hợp đồng dịch vụ cấp nước đối với khách hàng thuê nhà là hộ tư nhân.
11
Căn cứ pháp lý
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CPcủa Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.
– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội.