1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu).
|
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
Chi phí |
Không. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (tải mẫu)– Thanh lý Hợp đồng dịch vụ cấp nước. (theo mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị tạm ngừng, mở lại nguồn cấp nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công). |
4 |
Chi phí |
Khách hàng thanh toán phí khi mở nguồn. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị tạm ngừng, mở lại nguồn cấp nước. (tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị kiểm tra, kiểm định đồng hồ đo nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Đồng hồ có đường kính DN ≤ 26 mm: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
– Khách hàng thanh toán phí kiểm định khi kết quả đồng hồ chạy chính xác theo quy định (sai số không vượt quá ± 5%). |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị kiểm tra, kiểm định đồng hồ đo nước.(tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ- UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:-Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thay đồng hồ đo nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không thực hiện được: Trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.– Trường hợp thực hiện được: không quá 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công). |
4 |
Chi phí |
– Trường hợp đồng hồ đo nước bị mất, hư hỏng do lỗi của khách hàng, chi phí thay thế đồng hồ đo nước mới do khách hàng thanh toán theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước.
|
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị thay đồng hồ đo nước. (tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ đo nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không thực hiện được: Trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
Khách hàng thanh toán phí theo định mức hiện hành. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ đo nước. (tải mẫu) |
6 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Việc di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ phải đảm bảo điều kiện, quy định về quản lý mạng lưới đường ống cấp nước, vị trí lắp đặt cụm đồng hồ của đơn vị cấp nước.
|
7 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (theo mẫu).
|
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
Khối lượng theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (tải mẫu)
|
6 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Không cấp nước đối với trường hợp đất trống; nhà không có người ở; không thỏa thuận đấu nối được với đại diện đầu tư ban đầu; vị trí đặt đồng hồ không đảm bảo quản lý, khu vực chưa có quy hoạch cấp nước, mạng lưới cấp nước.
|
7 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
|
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thỏa thuận về đấu nối nguồn cấp nước (theo mẫu).
|
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
Chi phí |
Miễn phí. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị thỏa thuận về đấu nối nguồn cấp nước. (Tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. – Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. – Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
TT | Đơn vị thu | Điểm thu | Địa chỉ | Lịch thu | Thời gian thu | Liên hệ | Phường |
1 | Ngân hàng BIDV | CN Thành Đô | Số 469, Đường Nguyễn Văn Linh | Từ ngày 12 -20 (trừ thứ 7, CN) | 8h00 – 16h30 | Phúc Đồng | |
2 | CN Bắc | Số 137a, Đường Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | ||||
3 | PGD Bồ Đề | Số 150, Phố Bồ Đề | Bồ Đề | ||||
4 | PGD Vincom Village | TTTM Vincom Center Long Biên, Vincom Village | Phúc Lợi | ||||
5 | PGD Việt Hưng | Tòa Nhà Hud Số 430, Đường Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
6 | PGD Ngọc Thuỵ | KioS số 2, Chợ Ngọc Thụy | Ngọc Thụy | ||||
7 | PGD Ngọc Lâm | Số 37, Đường Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | ||||
8 | PGD Long Biên | Số 558, Đường Nguyễn Văn Cừ | Gia Thuỵ | ||||
9 | PGD Đức Giang | Số 122, Đường Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
10 | ATM BIDV Bắc | Số 137a, Đường Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | ||||
11 | ATM PGD Long Biên | Số 558, Đường Nguyễn Văn Cừ | Gia Thuỵ | ||||
12 | ATM Văn Phòng Tập Đoàn Vingroup | Số 7, Đường Bằng Lăng, Vincom Village | Việt Hưng | ||||
13 | ATM BIDV Thành Đô | Số 469, Đường Nguyễn Văn Linh | Phúc Đồng | ||||
14 | ATM PGD Bồ Đề | Số 150, Phố Bồ Đề – Bồ Đề | Bồ Đề | ||||
15 | ATM TTTM Mipec Long Biên | Micpec Reverside, Số 2 Phố Long Biên 2 | Ngọc Lâm | ||||
16 | ATM PGD Đức Giang | Số 122, Đường Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
17 | ATM PGD Việt Hưng | Toà Nhà Hud, Số 430, Đường Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
18 | ATM BIDV Thành Đô | Trung Tâm Thương mại Aeon Mall, Số 27 Cổ Linh | Long Biên | ||||
20 | ATM PGD Ngọc Lâm | Số 37, Đường Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | ||||
21 | ATM Tổng Cty CP May 10 | 765 Nguyễn Văn Linh – Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
22 | ATM UBND Ngọc Thụy | Số 270, Phố Ngọc Thụy | Ngọc Thụy | ||||
23 | Ngân hàng Vietcombank | Chi Nhánh Chương Dương | 562 Nguyễn Văn Cừ | Từ ngày 12 -20 (trừ thứ 7, CN) | 8h00 – 16h30 | Gia Thụy | |
24 | PGD Việt Hưng | Lô 6 – Dãy No1A – Khu đô thị mới Sài Đồng | Phúc Đồng | ||||
25 | ATM VCB Công ty Giấy Tissue Sông Đuống | 672 Ngô Gia Tự, Đức Giang | Đức Giang | ||||
26 | ATM VCB PGD Việt Hưng | Lô 6 Dãy N01A Khu ĐTM Sài Đồng | Phúc Đồng | ||||
27 | ATM VCB Tổng Cty May 10 | 765 Nguyễn Văn Linh | Sài Đồng | ||||
28 | ATM VCB Trụ sở chính CN Chương Dương | 562 Nguyễn Văn Cừ | Gia Thụy | ||||
29 | ATM VCB Trung tâm thương mại Savico | Số 07 – 09 Nguyễn Văn Linh | Sài Đồng | ||||
30 | ATM VCB TT Sát hạch lái xe | 136 Phố Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
31 | ATM VCB 260 Nguyễn Văn Cừ | 260 Nguyễn Văn Cừ | Bồ Đề | ||||
32 | ATM VCB Lô T118 Tầng 1 AEON | Lô T118 Tầng 1 AEON Long Biên 27 Cổ Linh | Thạch Bàn | ||||
33 | ATM VCB RICOH Sài Đồng Long Biên | RICOH Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
34 | ATM VCB Sumi Hanel | KCN Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
35 | ATM VCB Tổng Cty quản lý bay VN | 6/200 Nguyễn Sơn | Bồ Đề | ||||
36 | ATM VCB Tổng Công ty Hàng không | 200 Nguyễn Sơn | Bồ Đề | ||||
37 | Ngân hàng Agribank | Hội Sở Agribank Long Biên | Số 562 Nguyễn Văn Cừ | Từ ngày 12 -20 (trừ thứ 7, CN) | 8h00 – 16h30 | Gia Thụy | |
38 | PGD Bắc Long Biên | Số 44 Phố Sài Đồng | Phúc Đồng | ||||
39 | PGD Nguyễn Sơn | Số 13 Phố Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | ||||
40 | PGD Chương Dương | Số 98 Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
41 | PGD Sài Đồng | Số 573 Nguyễn Văn Linh | Sài Đồng | ||||
42 | PGD Đức Giang | Số 42a Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
43 | Ngân hàng Vietinbank | PGD Long Biên | Số 55r, Phố Đức Giang | Từ ngày 12 -20 (trừ thứ 7, CN) | 8h00 – 16h30 | Đức Giang | |
44 | PGD Nguyễn Sơn | Số 156, Phố Nguyễn Sơn | Ngọc Lâm | ||||
45 | PGD Ngọc Lâm | Số 106, Phố Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | ||||
46 | PGD Phúc Lợi | Số 123a Phố Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
47 | PGD Ngô Gia Tự | Số 79 Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
48 | PGD Việt Hưng | Kiot Số 3&4 Nhà K2 Khu đô thị Việt Hưng | Việt Hưng | ||||
49 | PGD Bắc Đô | Số 148 Phố Việt Hưng, Việt Hưng | Việt Hưng | ||||
50 | PGD Nguyễn Gia Thiều | Số 370 Đường Ngọc Lâm | Ngọc Lâm | ||||
51 | PGD Long Biên | Số 337 Ngô Gia Tự, Đức Giang | Đức Giang | ||||
52 | PGD Nam Chương Dương | Số 166 Nguyễn Văn Cừ | Ngọc Lâm | ||||
53 | PGD Nguyễn Văn Linh | Tổ 3 Thạch Bàn. | Thạch Bàn | ||||
54 | PGD Thạch Bàn | Số 567 Nguyễn Văn Linh, Sài Đồng | Sài Đồng | ||||
55 | PGD Đức Giang | Số 3 Đức Giang | Đức Giang | ||||
56 | PGD Thanh Am | Số 799-801 Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
57 | PGD Bắc Hà | Số 227, Đường Ngô Gia Tự | Đức Giang | ||||
58 | Chi nhánh Bắc Hà Nội | Số 441 Nguyễn Văn Linh | Phúc Đồng | ||||
59 | Ngân hàng Lienvietposbank | PGD Long Biên | Số 85 Ngô Gia Tự | Từ ngày 12 -20 (trừ thứ 7, CN) | 8h00 – 16h30 | Đức Giang, | |
60 | PGD Phúc Đồng | Lô T112 – TTTM Aeon Long Biên, Lô HH1 Khu Công Viên Công nghệ Thông Tin Hà Nội |
Phúc Đồng |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thỏa thuận về đấu nối nguồn cấp nước (theo mẫu).
|
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
Chi phí |
Miễn phí. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị thỏa thuận về đấu nối nguồn cấp nước. (Tải mẫu) |
|
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch. – Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội. – Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (theo mẫu).
|
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ. |
4 |
Chi phí |
Không. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
– Văn bản đề nghị thay đổi thông tin khách hàng sử dụng nước (tải mẫu)– Thanh lý Hợp đồng dịch vụ cấp nước. (tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị tạm ngừng, mở lại nguồn cấp nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
Không quá 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công). |
4 |
Chi phí |
Khách hàng thanh toán phí khi mở nguồn. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị tạm ngừng, mở lại nguồn cấp nước. (tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị kiểm tra, kiểm định đồng hồ đo nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Đồng hồ có đường kính DN ≤ 26 mm: không quá 05 ngày làm việc kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
– Khách hàng thanh toán phí kiểm định khi kết quả đồng hồ chạy chính xác theo quy định (sai số không vượt quá ± 5%). |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị kiểm tra, kiểm định đồng hồ đo nước.(tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ- UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn– Trực tuyến tại Ứng dụng NUOCSACH2HN– Gọi điện tới Trung tâm Chăm sóc khách hàng (Tổng đài 1900 400 002)– Trực tiếp tại các Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả. |
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị thay đồng hồ đo nước (theo mẫu). |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không thực hiện được: Trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.– Trường hợp thực hiện được: không quá 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công). |
4 |
Chi phí |
– Trường hợp đồng hồ đo nước bị mất, hư hỏng do lỗi của khách hàng, chi phí thay thế đồng hồ đo nước mới do khách hàng thanh toán theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước.
|
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị thay đồng hồ đo nước. (tải mẫu) |
6 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ đo nước. |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không thực hiện được: Trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
Khách hàng thanh toán phí theo định mức hiện hành. |
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
Văn bản đề nghị di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ đo nước. (tải mẫu) |
6 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Việc di dời, thay đổi đường ống cấp nước, vị trí cụm đồng hồ phải đảm bảo điều kiện, quy định về quản lý mạng lưới đường ống cấp nước, vị trí lắp đặt cụm đồng hồ của đơn vị cấp nước.
|
7 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CP của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Trình tự thực hiện |
– Bước 1: Khách hàng nộp hồ sơ, nhận giấy hẹn tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả -Trung tâm CSKH hoặc đăng ký hồ sơ trực tuyến tại Website cskh.hawater.com.vn của Công ty Nước sạch Số 2 Hà Nội và gửi hồ sơ qua bưu điện, nhận giấy hẹn qua địa chỉ email đã đăng ký.– Bước 2: Khách hàng theo giấy hẹn cùng đơn vị cấp nước khảo sát tại hiện trường.– Bước 3:+ Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng nhận văn bản từ chối cấp nước.+ Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: Khách hàng xác nhận hồ sơ kỹ thuật và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước, đóng kinh phí (nếu có) tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hoặc trực tuyến tại Website Công ty.– Bước 4: Khách hàng giám sát thi công, nghiệm thu và nhận bàn giao công trình tại hiện trường, xác nhận hồ sơ kỹ thuật và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước (trường hợp khách hàng nộp hồ sơ, kinh phí trực tuyến). |
2 |
Cách thức thực hiện |
Gửi qua đường bưu điện hoặc nộp hồ sơ trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả:– Địa bàn quận Long Biên: Bộ phận một cửa Long Biên- Trung tâm CSKH: km01 đường Nguyễn Văn Linh, phường Phúc Đồng, quận Long Biên, Hà Nội.– Địa bàn huyện Gia Lâm: Bộ phận một cửa Gia Lâm – Trung tâm CSKH: Thôn 7, xã Đình Xuyên, huyện Gia Lâm, Hà Nội.– Địa bàn huyện Đông Anh, Mê Linh, Sóc Sơn: Bộ phận một cửa Đông Anh – Trung tâm CSKH: Xã Uy Nỗ, huyện Đông Anh, Hà Nội. |
3 |
Hồ sơ |
– Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.– Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công và chậm nộp kinh phí nếu có).– Các trường hợp có quy mô lớn hoặc khu vực chưa có đường ống phân phối: Đơn vị cấp nước và khách hàng thống nhất cụ thể về thời gian thực hiện. |
4 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.– Trường hợp đủ điều kiện cấp nước: 11 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ (không tính thời gian xin phép đào đường, hè hoặc thời gian khắc phục trở ngại khách quan trong thi công).– Các trường hợp có quy mô lớn hoặc theo tiến độ của dự án: Đơn vị cấp nước và khách hàng thống nhất cụ thể về thời gian thực hiện. |
5
|
Đối tượng thực hiện |
Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp. |
6
|
Cơ quan thực hiện
|
a) Đơn vị có thẩm quyền quyết định theo quy định: Công ty Nước sạch số 2 Hà Nội.b) Đơn vị phối hợp (nếu có): Sở Giao thông vận tải hoặc UBND quận, huyện, thị trấn. |
7
|
Kết quả thực hiện |
Văn bản từ chối cấp nước hoặc lắp đặt đồng hồ đo nước và ký Hợp đồng dịch vụ cấp nước. |
8 |
Kinh phí |
Khối lượng theo khảo sát thực tế và đơn giá dự toán theo quy định hiện hành của nhà nước. |
9 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (Hộ gia đình)– Giấy xác nhận tạm trú dài hạn (Hộ gia đình)– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (Cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp) |
10 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Không cấp nước đối với trường hợp đất trống; không thỏa thuận đấu nối được với đại diện đầu tư ban đầu; vị trí đặt đồng hồ không đảm bảo quản lý, khu vực chưa có quy hoạch cấp nước, mạng lưới cấp nước.– Không cấp mới và tách riêng đồng hồ đang sử dụng chung đồng hồ tổng của các khu chung cư đang quản lý vận hành.– Đối với khu di dân giải phóng mặt bằng, nhà tạm trong khu giải phóng mặt bằng, nhà trong khu vực chưa có quy hoạch: UBND phường/xã phối hợp với đơn vị cấp nước xem xét để đáp ứng nhu cầu cấp thiết của người dân.– Trường hợp khách hàng sử dụng nước ở quá xa đường ống phân phối và nằm ngoài vùng phục vụ của đơn vị cấp nước thì phải có sự thỏa thuận giữa hai bên. |
11 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Nghị định 124/2011/NĐ-CP ngày 28/12/2011 của Chính phủ về sửa đổi bổ sung một số điều của Nghị định 117/2007/NĐ-CPcủa Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.– Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội ban hành quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội.– Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND ngày 03/5/2017 của UBND thành phố Hà Nội sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định về sản xuất, cung cấp, sử dụng nước sạch và bảo vệ các công trình cấp nước trên địa bàn thành phố Hà Nội ban hành kèm theo Quyết định số 69/2013/QĐ-UBND ngày 30/12/2013 của UBND thành phố Hà Nội. |
1 |
Cách thức thực hiện |
Khách hàng đăng ký qua các kênh:– Trực tuyến tại Website của Công ty hawater.com.vn, Website Chăm sóc khách hàng của Công ty cskh.hawater.com.vn
|
2 |
Hồ sơ |
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (theo mẫu)– Kèm theo bản chứng thực (hoặc photo kèm bản gốc để đối chiếu) một trong các loại giấy tờ sau: |
3 |
Thời hạn giải quyết |
– Trường hợp không đủ điều kiện cấp nước: trả lời bằng văn bản trong 06 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
4 |
Chi phí |
– Lắp đặt mới lần đầu: Không.
|
5 |
Mẫu đơn, mẫu tờ khai |
– Văn bản đề nghị cấp nước sạch (tải mẫu)– Đề nghị xác nhận của chính quyền địa phương về sở hữu nhà đất hợp pháp. (tải mẫu) |
6 |
Yêu cầu, điều kiện thực hiện |
– Mỗi khách hàng hộ gia đình sử dụng nước chỉ được lắp đặt 01 đồng hồ đo nước.
|
7 |
Căn cứ pháp lý |
– Nghị định số 117/2007/NĐ-CP ngày 11/07/2007 của Chính phủ về sản xuất, cung cấp và tiêu thụ nước sạch.
|